Xe tải đông lạnh Kia Frontier K250 được sản xuất trên nền xe cơ sở Kia Frontier K250 được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Thùng đông lạnh dài 3.1 mét, trang bị máy lạnh Hwasung Thermo (Hàn Quốc) với nhiệt độ làm lạnh đến -18oC, phù hợp với nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Xe có tải trọng 1.990kg, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành.
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 5.680 x 1.900 x 2.530 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 3.450 x 1.690 x 1.530 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1.470 x 1.270 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,810 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Trọng lượng không tải | Kg | 2,615 |
Tải trọng | Kg | 1,990 |
Trọng lượng toàn tải | Kg | 4,815 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 |
Kiểu | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại | Động cơ Diesel, 4 kỳ, tăng áp - làm mát bằng nước. | |
Số xy lanh | 4 xilanh thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh | CC | 2,497 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại | ps/rpm | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn cực đại | kgm/rpm | 255/1.500 – 3.500 |
Loại | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Kiểu | HYUNDAI DYMOS M6AR1 | |
Loại | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỉ số truyền | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Lốp | 6.50R16/5.50R13 |
Phanh chính | Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS, ECS) | |
Trước | Đĩa | |
Sau | Tang trống |
Tốc độ tối đa | km/h | 98 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 27 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5.8 |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 65 |
Thông số máy lạnh | Hwasung Thermo/Thermal master HT-100ESCII: -18 độ C HT-100II: -18 độ C T - 1400: -18 độ C |
|
Số block lạnh | Máy nén | 2 |